🔍
Search:
NHÈ NHẸ
🌟
NHÈ NHẸ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
물이 천천히 고루 끓거나 바닥이 고루 따뜻한 모양.
1
ÂM Ỉ:
Hình ảnh nước chầm chậm sôi đều hoặc sàn nhà ấm đều.
-
2
머리를 좌우로 천천히 잇따라 흔드는 모양.
2
NHÈ NHẸ:
Hình ảnh lắc đầu liên tiếp sang trái phải một cách chậm rãi.
-
Phó từ
-
1
바람이 시원하고 부드럽게 자꾸 부는 모양.
1
NHÈ NHẸ:
Hình ảnh gió mát và cứ thổi nhẹ.
-
2
물건이 바람에 가볍고 부드럽게 자꾸 흔들리는 모양.
2
ĐONG ĐƯA, PHẤT PHƠ:
Hình ảnh đồ vật cứ bị lắc lư bởi gió một cách nhẹ nhàng.
-
Phó từ
-
1
가볍게 발소리를 내면서 계속 가만가만 걷는 소리. 또는 그 모양.
1
KHE KHẼ, NHÈ NHẸ, TỪ TỪ, CHẬM RÃI:
Âm thanh đặt chân xuống nhẹ nhàng và bước đi từ từ. Hoặc bộ dạng đấy.
-
Phó từ
-
1
물 등이 천천히 고루 끓는 모양.
1
LỤC BỤC:
Hình ảnh nước sôi một cách đều đều.
-
2
바닥이 고루 더운 모양.
2
ÂM ẤM:
Hình ảnh sàn (nhà/phòng) nóng đều.
-
3
작은 벌레 등이 소리 없이 기어가는 모양.
3
LẸ LÀNG:
Hình ảnh sâu bọ nhỏ... trườn đi không tiếng động.
-
4
조심스럽게 움직이는 모양.
4
RÓN RÉN:
Hình ảnh dịch chuyển một cách cẩn thận.
-
5
머리나 꼬리 등을 좌우로 가볍게 흔드는 모양.
5
NHÈ NHẸ:
Hình ảnh lắc đầu hay đuôi... sang trái phải một cách nhẹ nhàng.
-
Động từ
-
1
물체를 가볍게 두드리는 소리를 내다.
1
VỖ NHÈ NHẸ, VỖ BỒM BỘP, GÕ KHE KHẼ:
Phát ra tiếng vỗ nhẹ lên vật thể.
-
Động từ
-
1
물체를 잇따라 가볍게 두드리는 소리를 내다.
1
VỖ NHÈ NHẸ, VỖ BỒM BỘP, GÕ CỘC CỘC:
Phát ra tiếng vỗ nhẹ liên tục lên vật thể.
-
Phó từ
-
1
다른 사람이 보지 못하게 잇따라 재빠르게.
1
LIẾN THOẮNG:
Tiếp nối thật nhanh để người khác không nhìn thấy.
-
2
힘을 들이지 않고 잇따라 가볍게.
2
NHÈ NHẸ, NHẸ:
Tiếp nối một cách nhẹ nhàng và không tốn sức.
-
3
심하지 않게 아주 약간씩.
3
LI TI:
Không nghiêm trọng mà chỉ từng tí một.
-
4
드러나지 않게 잇따라 가만히.
4
LEN LÉN:
Tiếp nối lặng lẽ không lộ liễu.
-
Động từ
-
1
바람이 가볍게 불어오다.
1
THỔI NHÈ NHẸ, THỔI DÌU DỊU:
Gió thổi đến một cách nhẹ nhàng.
-
2
태도가 바르지 않고 건방지게 행동하다.
2
LÁO LẾU:
Thái độ không đúng đắn và hành xử hơi ngỗ ngáo.
-
3
작은 물체가 이리저리 가볍게 흔들리다.
3
ĐU ĐƯA, ĐONG ĐƯA:
Vật thể nhỏ lắc lư một cách nhè nhẹ qua lại.
-
Động từ
-
1
바람이 가볍게 불어오다.
1
THỔI NHÈ NHẸ, THỔI DÌU DỊU:
Gió thổi đến một cách nhẹ nhàng.
-
2
태도가 바르지 않고 건방지게 행동하다.
2
LÁO LẾU:
Thái độ không đúng đắn và hành động một cách ngỗ ngáo.
-
3
작은 물체가 이리저리 가볍게 흔들리다.
3
ĐU ĐƯA, ĐONG ĐƯA:
Vật thể nhỏ lắc lư một cách nhè nhẹ qua lại.
-
Động từ
-
1
바람이 자꾸 가볍고 부드럽게 불다.
1
NHÈ NHẸ, HIU HIU:
Gió thổi nhỏ và nhẹ.
-
2
태도가 바르지 않고 건방지게 행동하다.
2
TRƠ TRÁO:
Lời nói hay thái độ không khiêm tốn và hành động kiêu ngạo.
-
3
하는 일이 없거나 성실하지 않아 게으름을 피우다.
3
LONG NHONG, LONG BONG:
Không chăm chỉ làm việc mà lười biếng và ham chơi.
-
4
물체가 이리저리 가볍게 자꾸 흔들리다. 또는 그렇게 되게 하다.
4
ĐONG ĐƯA:
Vật thể lắc đi lắc lại chậm và nhẹ. Hoặc làm cho như vậy.
-
Phó từ
-
1
물체를 잇따라 가볍게 두드리는 소리. 또는 그 모양.
1
(ĐẬP, GÕ...) BỒM BỘP, CỘC CỘC, BẠCH BẠCH, NHÈ NHẸ, KHE KHẼ:
Tiếng gõ nhẹ liên tục lên vật thể. Hoặc hình ảnh đó.
-
Động từ
-
1
바람이 가볍게 불다.
1
THỔI NHÈ NHẸ, THỔI DÌU DỊU, KHẼ LAY:
Gió thổi một cách nhẹ nhàng.
-
2
태도가 바르지 않고 조금 건방지게 굴다.
2
LÁO LẾU:
Thái độ không đúng đắn và hành xử hơi ngỗ ngáo.
-
3
작은 물체가 이리저리 가볍게 흔들리다.
3
ĐU ĐƯA, ĐONG ĐƯA:
Vật thể nhỏ lắc lư một cách nhè nhẹ qua lại.
-
4
위태롭게 매달려 힘들게 붙어 있다.
4
BÁM VÍU, VƯỚNG VÍU:
Bám lấy một cách vất vả vì gặp nguy.
-
Phó từ
-
1
남이 알아차리지 못하게 천천히 조용하게 행동하는 모양.
1
LẸ LÀNG, RÓN RÉN:
Hình ảnh chầm chậm hành động một cách yên lặng để người khác không biết được.
-
2
눈이나 설탕 등이 모르는 사이에 저절로 녹는 모양.
2
TỪ TỪ, NHẸ NHÀNG:
Hình ảnh tuyết hay đường… tự tan trong lúc mình không biết.
-
3
세지 않게 만지거나 문지르는 모양.
3
NHẸ NHÀNG, XOA XOA:
Hình ảnh sờ hoặc ấn không mạnh.
-
4
겉으로 드러나지 않게 은근히 설득하는 모양.
4
NHẸ NHÀNG:
Hình ảnh ân cần thuyết phục mà không thể hiện bên ngoài.
-
5
바람이 가볍고 부드럽게 부는 모양.
5
NHÈ NHẸ, HIU HIU:
Hình ảnh gió thổi nhẹ và êm.
-
6
가볍게 눈웃음을 치는 모양.
6
MỦM MỈM, MỈM:
Hình ảnh cười mắt một cách nhẹ nhàng.
-
7
얽힌 실 등이 잘 풀리는 모양.
7
TUỒN TUỘT:
Hình ảnh chỉ... bị rối được tháo gỡ dễ dàng.
-
☆
Phó từ
-
1
남이 알아차리지 못하도록 드러나지 않게 가만히.
1
MỘT CÁCH THẦM KÍN, MỘT CÁCH KÍN ĐÁO:
Một cách im lặng không bộc lộ để người khác không biết được.
-
2
행동이나 상황이 뚜렷하게 드러나지 않고 천천히.
2
MỘT CÁCH KHE KHẼ, MỘT CÁCH NHÈ NHẸ:
Hành động hay tình huống không thể hiện rõ ràng mà chầm chậm.
-
3
속으로 천천히 은밀하게.
3
MỘT CÁCH THẦM KÍN, MỘT CÁCH ÂM THẦM:
Một cách chậm rãi kín đáo trong lòng.
-
Phó từ
-
1
바람이 가볍게 부는 모양.
1
MỘT CÁCH NHÈ NHẸ, HIU HIU:
Hình ảnh gió thổi một cách nhẹ nhàng.
-
2
태도가 바르지 않고 조금 건방지게 구는 모양.
2
MỘT CÁCH LÁO LẾU:
Hình ảnh thái độ không đúng đắn và hành xử hơi ngỗ ngáo.
-
3
작은 물체가 이리저리 가볍게 흔들리는 모양.
3
MỘT CÁCH ĐU ĐƯA, MỘT CÁCH ĐONG ĐƯA:
Hình ảnh vật thể nhỏ lắc lư một cách nhè nhẹ qua lại.
-
4
위태롭게 매달려 힘들게 붙어 있는 모양.
4
MỘT CÁCH BÁM VÍU, MỘT CÁCH VƯỚNG VÍU:
Hình ảnh bám lấy một cách vất vả vì gặp nguy.
-
Tính từ
-
1
물의 겉면이 밑바닥에 가깝다.
1
NÔNG, CẠN:
Mặt nước gần dưới đáy.
-
2
생각이나 지식 등이 깊지 않다.
2
HỜI HỢT, CẠN, NÔNG CẠN:
Suy nghĩ hay kiến thức không sâu.
-
3
높이가 그리 높지 않다.
3
THẤP:
Chiều cao không cao lắm.
-
4
색이 보통의 정도보다 흐릿하다.
4
NHẠT, LỢT:
Màu sắc nhạt hơn mức thông thường.
-
5
안개나 연기 등이 약간 끼어 있다.
5
MỜ ẢO, LỜ MỜ:
Hơi có sương hay khói phủ.
-
6
액체에 녹아 있는 물질의 양이 적어서 농도가 낮다.
6
NHẠT, LẠT, LOÃNG:
Lượng vật chất hòa tan trong chất lỏng ít nên nồng độ thấp.
-
7
냄새가 약하다.
7
THOANG THOẢNG, NHÈ NHẸ:
Mùi nhẹ.
-
8
정도가 보통보다 깊지 않다.
8
NHẸ, NGẮN:
Mức độ không sâu hơn thông thường.
-
9
소리가 높지 않고 보통보다 작다.
9
NHỎ NHẸ, NHỎ:
Âm thanh không cao và nhỏ hơn thông thường.
-
Phó từ
-
1
작은 것이 갑자기 튀거나 터지는 소리. 또는 그 모양.
1
(NẢY, BẮN, NHẢY ...) VỌT, TÁCH:
Tiếng vật nhỏ đột nhiên nảy lên hay vỡ ra. Hoặc hình ảnh đó.
-
2
작은 것이 갑자기 떨어지는 소리. 또는 그 모양.
2
TẠCH, CẠCH:
Tiếng vật nhỏ đột nhiên bị rơi. Hoặc hình ảnh đó.
-
3
말을 사납게 쏘아붙이는 모양.
3
GAY GẮT:
Hình ảnh công kích một cách dữ tợn bằng lời nói.
-
4
작은 것이 갑자기 발에 걸리거나 차이는 소리. 또는 그 모양.
4
(VƯỚNG) GỜN GỢN, (ĐÁ) NHẸ:
Tiếng vật nhỏ đột nhiên bị vướng vào chân hoặc đá phải. Hoặc hình ảnh đó.
-
5
가볍게 살짝 치거나 건드리는 소리. 또는 그 모양.
5
(VỖ, ĐẬP...) NHÈ NHẸ, KHE KHẼ:
Tiếng chạm hoặc đập nhẹ. Hoặc hình ảnh đó.
-
6
가볍게 살짝 털거나 튀기는 소리. 또는 그 모양.
6
NHÈ NHẸ, KHẼ, TẠCH:
Tiếng rũ hoặc búng nhẹ. Hoặc hình ảnh đó.
-
7
새가 부리로 가볍게 쪼는 소리. 또는 그 모양.
7
CỘC CỘC:
Tiếng chim dùng mỏ mổ nhẹ. Hoặc hình ảnh đó.
-
8
갑자기 가볍게 부러지는 소리. 또는 그 모양.
8
RẮC, RĂNG RẮC:
Tiếng đột nhiên gãy nhẹ. Hoặc hình ảnh đó.
-
9
어느 한 부분이 튀어나온 모양.
9
LÙM LÙM:
Hình ảnh một phần nào đó lồi lên.
-
10
갑자기 혀끝이나 코 등이 짜릿해지는 느낌.
10
(CAY) SÈ:
Cảm giác đầu lưỡi hay mũi đột nhiên thấy tê dại.
-
☆
Phó từ
-
1
작은 것이 갑자기 자꾸 튀거나 터지는 소리나 모양.
1
TANH TÁCH, LÁCH TÁCH:
Hình ảnh hoặc tiếng vật nhỏ đột nhiên liên tiếp nảy lên hoặc vỡ ra.
-
2
작은 것이 갑자기 자꾸 떨어지는 소리나 모양.
2
TONG TONG, LỘP ĐỘP:
Hình ảnh hoặc tiếng vật nhỏ đột nhiên liên tiếp rơi.
-
3
말을 사납게 자꾸 쏘아붙이는 모양.
3
GAY GẮT:
Hình ảnh liên tiếp nói công kích một cách dữ dằn.
-
4
작은 것이 자꾸 발에 걸리거나 차이는 소리나 모양.
4
(VƯỚNG) GỜN GỢN, CÙNG CỤC , (ĐÁ) CỒNG CỘC:
Hình ảnh hoặc tiếng vật nhỏ liên tiếp vướng vào chân hoặc đá phải.
-
5
자꾸 가볍게 살짝살짝 치거나 건드리는 소리나 모양.
5
CỒNG CỘC, BỒM BỘP:
Hình ảnh hoặc âm thanh liên tiếp đập hoặc chạm nhẹ.
-
6
자꾸 가볍게 살짝살짝 털거나 튀기는 소리나 모양.
6
BÙM BỤP, NHÈ NHẸ, KHE KHẼ:
Hình ảnh hoặc tiếng liên tiếp rũ hoặc búng nhẹ.
-
7
새가 부리로 가볍게 자꾸 쪼는 소리나 모양.
7
CỘC CỘC:
Hình ảnh hoặc tiếng chim liên tiếp dùng mỏ mổ nhẹ.
-
8
갑자기 가볍게 자꾸 부러지는 소리나 모양.
8
RĂNG RẮC:
Hình ảnh hoặc tiếng đột nhiên liên tiếp gãy nhẹ.
-
9
여기저기가 튀어나온 모양.
9
LỞM CHỞM, LỐM ĐỐM:
Hình ảnh lồi lên ở đây ở kia.
-
10
갑자기 혀끝이나 코 등이 자꾸 짜릿해지는 느낌.
10
(CAY) SÈ, XÉ LƯỠI, XỘC LÊN MŨI:
Cảm giác đột nhiên đầu lưỡi hay mũi tê dại.
-
Động từ
-
1
작은 것이 갑자기 튀거나 터지는 소리가 자꾸 나다.
1
NỞ TOANG, NỔ TANH TÁCH, NỔ LÁCH TÁCH:
Hình ảnh hoặc tiếng vật nhỏ đột nhiên liên tiếp nảy lên hoặc vỡ ra.
-
2
작은 것이 갑자기 떨어지는 소리가 자꾸 나다.
2
RƠI LỘP ĐỘP, RỎ TONG TONG:
Cứ nói công kích một cách dữ tợn.
-
3
말을 사납게 자꾸 쏘아붙이다.
3
NÓI GAY GẮT, NÓI SA SẢ:
Cứ nói công kích một cách dữ tợn.
-
4
작은 것이 발에 걸리거나 차이는 소리가 자꾸 나다.
4
ĐÁ CỒNG CỘC, VƯỚNG LỤC CỤC:
Tiếng vật nhỏ vướng vào chân hoặc đá phải liên tục phát ra.
-
5
가볍게 살짝살짝 치거나 건드리는 소리를 자꾸 내다.
5
(VỖ, ĐẬP...) BỒM BỘP, THÙM THỤP:
Tiếng đập hoặc chạm nhẹ liên tục phát ra.
-
6
가볍게 살짝살짝 털거나 튀기는 소리를 자꾸 내다.
6
(RŨ, BÚNG...) BÙM BỤP, KHE KHẼ, NHÈ NHẸ:
Tiếng rũ hoặc búng nhẹ liên tục phát ra.
-
7
새가 부리로 가볍게 쪼는 소리를 자꾸 내다.
7
MỔ LỘC CỘC, CỒNG CỘC, TANH TÁCH:
Tiếng chim dùng mỏ mổ nhẹ liên tục phát ra.
-
8
갑자기 가볍게 부러지는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 내다.
8
GÃY RĂNG RẮC, BẺ RĂNG RẮC:
Tiếng đột nhiên gãy nhẹ liên tục phát ra. Hoặc làm phát ra tiếng động đó.
-
☆
Phó từ
-
1
남이 알아차리지 못하게 천천히 조용하게 행동하는 모양.
1
MỘT CÁCH RÓN RÉN, MỘT CÁCH LEN LÉN:
Hình ảnh im lặng hành động một cách chậm rãi để người khác không nhận ra.
-
2
눈이나 설탕 등이 모르는 사이에 저절로 녹는 모양.
2
MỘT CÁCH TAN BIẾN:
Hình ảnh tuyết hay kẹo v.v... tự tan chảy lúc nào không biết.
-
3
세지 않게 만지거나 문지르는 모양.
3
MỘT CÁCH KHE KHẼ, MỘT CÁCH NHÈ NHẸ:
Hình ảnh sờ hay cọ vào một cách không mạnh.
-
4
겉으로 드러나지 않게 은근히 설득하는 모양.
4
MỘT CÁCH DẦN DẦN, MỘT CÁCH THẤM DẦN:
Hình ảnh lẳng lặng thuyết phục mà không thể hiện ra ngoài.
-
5
바람이 가볍고 부드럽게 부는 모양.
5
MỘT CÁCH HÂY HẨY, MỘT CÁCH HÂY HÂY, MỘT CÁCH HIU HIU:
Hình ảnh gió thổi khẽ và nhẹ.
-
6
가볍게 눈웃음을 치는 모양.
6
MỘT CÁCH TỦM TỈM, MỘT CÁCH HẤP HÁY:
Điệu bộ khẽ cười bằng mắt.
-
7
서두르지 않고 천천히 행동하는 모양.
7
MỘT CÁCH CHẬM RÃI, MỘT CÁCH TỪ TỐN:
Hình ảnh không vội vàng mà hành động một cách chậm chạp.
-
8
힘들이지 않고 쉽게 하는 모양.
8
MỘT CÁCH TỪ TỪ, MỘT CÁCH BÌNH TĨNH.:
Hình ảnh làm việc một cách không vất vả mà dễ dàng.
🌟
NHÈ NHẸ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
물결이나 큰 천, 나뭇잎 등이 부드럽고 느리게 자꾸 흔들거리며 움직이다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
ĐU ĐƯA, DAO ĐỘNG, GỢN SÓNG:
Sóng nước, tấm vải lớn hay lá cây… lay động và di chuyển liên tục một cách chầm chậm và nhẹ nhàng. Hay làm cho trở nên như thế.
-
2.
팔이나 날개 등을 활짝 펴고 위아래로 부드럽게 자꾸 움직이다. 또는 그렇게 되게 하다.
2.
VỖ CÁNH:
Đưa hoặc giang cánh tay hay cánh và di chuyển nhè nhẹ lên xuống. Hay là làm cho trở nên như thế.
-
Động từ
-
1.
물건이나 사람이 매달려 가볍게 자꾸 흔들리다.
1.
ĐU ĐƯA, LÚC LẮC, LỦNG LẲNG, LÒNG THÒNG:
Vật hay người được treo lơ lửng và liên tục lắc lư một cách nhè nhẹ.
-
Động từ
-
1.
물건이나 사람이 매달려 가볍게 자꾸 흔들리다.
1.
LÚC LẮC, ĐU ĐƯA, LÒNG THÒNG:
Vật hay người được treo lơ lửng và liên tục lắc lư một cách nhè nhẹ.
-
Động từ
-
1.
물결이나 큰 천, 나뭇잎 등이 부드럽고 느리게 자꾸 흔들거리며 움직이다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
ĐU ĐƯA, DAO ĐỘNG, GỢN SÓNG:
Sóng nước, tấm vải lớn hay lá cây… lay động và di chuyển liên tục một cách chầm chậm và nhẹ nhàng. Hay làm cho trở nên như thế.
-
2.
팔이나 날개 등을 활짝 펴고 위아래로 부드럽게 자꾸 움직이다. 또는 그렇게 되게 하다.
2.
VỖ VỖ CÁNH:
Đưa hay giang cánh tay hay cánh và di chuyển nhè nhẹ lên xuống. Hay là làm cho trở nên như thế.
-
Động từ
-
1.
바람이 가볍게 불어오다.
1.
THỔI NHÈ NHẸ, THỔI DÌU DỊU:
Gió thổi đến một cách nhẹ nhàng.
-
2.
태도가 바르지 않고 건방지게 행동하다.
2.
LÁO LẾU:
Thái độ không đúng đắn và hành xử hơi ngỗ ngáo.
-
3.
작은 물체가 이리저리 가볍게 흔들리다.
3.
ĐU ĐƯA, ĐONG ĐƯA:
Vật thể nhỏ lắc lư một cách nhè nhẹ qua lại.
-
Động từ
-
1.
물건이나 사람이 매달려 가볍게 자꾸 흔들리다.
1.
ĐU ĐƯA, LỦNG LẲNG:
Vật hay người được treo lơ lửng và liên tục lắc lư một cách nhè nhẹ.
-
Động từ
-
1.
물결이나 큰 천, 나뭇잎 등이 부드럽고 느리게 자꾸 흔들거리며 움직이다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
ĐU ĐƯA, DAO ĐỘNG, GỢN SÓNG:
Sóng nước, tấm vải lớn hay lá cây… lay động và di chuyển liên tục một cách chầm chậm và nhẹ nhàng. Hay làm cho trở nên như thế.
-
2.
팔이나 날개 등을 활짝 펴고 위아래로 부드럽게 자꾸 움직이다. 또는 그렇게 되게 하다.
2.
VỖ VỖ CÁNH:
Đưa hay giang cánh tay hay cánh và di chuyển nhè nhẹ lên xuống. Hay là làm cho trở nên như thế.
-
Phó từ
-
1.
물결이나 큰 천, 나뭇잎 등이 부드럽고 느리게 자꾸 흔들거리며 움직이는 모양.
1.
ĐU ĐƯA, DAO ĐỘNG, PHẤP PHỚI, GỢN SÓNG:
Hình ảnh sóng nước, tấm vải lớn hay lá cây… lay động và di chuyển liên tục một cách chầm chậm và nhẹ nhàng.
-
2.
팔이나 날개 등을 활짝 펴고 위아래로 부드럽게 자꾸 움직이는 모양.
2.
VỖ VỖ CÁNH:
Hình ảnh đưa hay giang cánh tay hay cánh và di chuyển nhè nhẹ lên xuống.
-
Phó từ
-
1.
바람이 가볍게 부는 모양.
1.
MỘT CÁCH NHÈ NHẸ, HIU HIU:
Hình ảnh gió thổi một cách nhẹ nhàng.
-
2.
태도가 바르지 않고 조금 건방지게 구는 모양.
2.
MỘT CÁCH LÁO LẾU:
Hình ảnh thái độ không đúng đắn và hành xử hơi ngỗ ngáo.
-
3.
작은 물체가 이리저리 가볍게 흔들리는 모양.
3.
MỘT CÁCH ĐU ĐƯA, MỘT CÁCH ĐONG ĐƯA:
Hình ảnh vật thể nhỏ lắc lư một cách nhè nhẹ qua lại.
-
4.
위태롭게 매달려 힘들게 붙어 있는 모양.
4.
MỘT CÁCH BÁM VÍU, MỘT CÁCH VƯỚNG VÍU:
Hình ảnh bám lấy một cách vất vả vì gặp nguy.
-
Phó từ
-
1.
단단한 물건을 가볍게 두드리는 소리.
1.
CỘC CỘC, CÀNH CẠCH:
Tiếng gõ nhẹ vào đồ vật cứng.
-
2.
서로 가볍게 치는 소리. 또는 그 모양.
2.
KHỤC KHẶC, HỤC HẶC:
Tiếng giằng co nhau nhè nhẹ. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
Động từ
-
1.
바람이 가볍게 불다.
1.
THỔI NHÈ NHẸ, THỔI DÌU DỊU, KHẼ LAY:
Gió thổi một cách nhẹ nhàng.
-
2.
태도가 바르지 않고 조금 건방지게 굴다.
2.
LÁO LẾU:
Thái độ không đúng đắn và hành xử hơi ngỗ ngáo.
-
3.
작은 물체가 이리저리 가볍게 흔들리다.
3.
ĐU ĐƯA, ĐONG ĐƯA:
Vật thể nhỏ lắc lư một cách nhè nhẹ qua lại.
-
4.
위태롭게 매달려 힘들게 붙어 있다.
4.
BÁM VÍU, VƯỚNG VÍU:
Bám lấy một cách vất vả vì gặp nguy.
-
Phó từ
-
1.
물이나 가루 등이 틈이나 구멍으로 조금씩 새어 나오는 모양.
1.
LẮC RẮC:
Hình ảnh nước hay bột… rò rỉ từng chút một qua khe hở hay lỗ.
-
2.
바람이 부드럽게 부는 모양.
2.
THOANG THOẢNG:
Hình ảnh gió thổi nhẹ.
-
3.
가는 비나 눈이 잇따라 가볍게 내리는 모양.
3.
LẤT PHẤT:
Hình ảnh mưa hay tuyết liên tiếp rơi nhè nhẹ.
-
4.
말이나 글이 막힘없이 잘 나오거나 써지는 모양.
4.
LƯU LOÁT, TRÔI CHẢY:
Hình ảnh lời nói hay bài viết tuôn ra hoặc được viết trôi chảy không có vướng mắc gì.
-
5.
묶이거나 엉킨 실이나 끈이 쉽게 잘 풀리는 모양.
5.
PHĂN PHẮT:
Hình ảnh chỉ hay dây được cột hay bị rối được tháo gỡ một cách dễ dàng.
-
6.
해결하기 어려운 일이나 문제가 쉽게 풀리는 모양.
6.
TRÔI CHẢY, SUÔN SẺ:
Hình ảnh việc hay vấn đề khó giải quyết được tháo gỡ một cách dễ dàng.
-
7.
가볍게 냄새가 나거나 연기가 피어오르는 모양.
7.
THOANG THOẢNG, PHẢNG PHẤT:
Hình ảnh mùi tỏa ra hoặc khói bốc lên một cách nhẹ nhàng.
-
8.
재미가 은근히 나는 모양.
8.
KHOAN KHOÁI, THÍCH THÚ:
Hình ảnh điều thú vị lặng lẽ xuất hiện.
-
9.
잠에 조금씩 빠지는 모양.
9.
LIU RIU, LƠ MƠ:
Hình ảnh từ từ chìm vào giấc ngủ.
-
Phó từ
-
1.
물건이나 사람이 매달려 가볍게 자꾸 흔들리는 모양.
1.
ĐU ĐƯA, LỦNG LẲNG, LÚC LẮC, LÒNG THÒNG:
Hình ảnh vật hay người được treo lơ lửng và liên tục lắc lư một cách nhè nhẹ.
-
Động từ
-
1.
바람이 가볍게 불어오다.
1.
THỔI NHÈ NHẸ, THỔI DÌU DỊU:
Gió thổi đến một cách nhẹ nhàng.
-
2.
태도가 바르지 않고 건방지게 행동하다.
2.
LÁO LẾU:
Thái độ không đúng đắn và hành động một cách ngỗ ngáo.
-
3.
작은 물체가 이리저리 가볍게 흔들리다.
3.
ĐU ĐƯA, ĐONG ĐƯA:
Vật thể nhỏ lắc lư một cách nhè nhẹ qua lại.
-
☆
Tính từ
-
1.
날씨가 맑고 따뜻하며 바람이 부드럽다.
1.
ÔN HÒA, ẤM ÁP:
Thời tiết trong lành, ấm áp và gió nhè nhẹ.
-
2.
성격이나 태도가 온순하고 부드럽다.
2.
HIỀN LÀNH, NHẸ NHÀNG:
Tính cách hay thái độ hiền lành và nhẹ nhàng.
-
Danh từ
-
1.
바람이 없는 날 소리 없이 가늘게 내리는 비.
1.
MƯA LẤT PHẤT, MƯA PHÙN:
Mưa rơi nhè nhẹ và không có tiếng gió.